Có 2 kết quả:
前輩 tiền bối • 前辈 tiền bối
Từ điển phổ thông
tiền bối, người thế hệ trước
Từ điển trích dẫn
1. Gọi người bậc lớn tuổi hoặc lịch duyệt hơn mình.
2. Đời Đường gọi người thi đậu tiến sĩ là “tiền bối” 前輩.
3. Đời Thanh gọi người vào Hàn Lâm viện ba khoa trước mình là “tiền bối” 前輩.
2. Đời Đường gọi người thi đậu tiến sĩ là “tiền bối” 前輩.
3. Đời Thanh gọi người vào Hàn Lâm viện ba khoa trước mình là “tiền bối” 前輩.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lớp người của thế hệ trước, đời trước.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0